Fantech Vietnam
Contact Fantech Vietnam
Fantech Facebook Fantech Tweeter Fantech Google Plus Fantech Linkedin
Vietnamese language   English language
Danh mục sản phẩm
Download Tài liệu
(Click vào hình để phóng to)

Tiêu âm loại tròn

Mã sản phẩm: CC-1-2

Tiêu âm loại tròn tiêu chuẩn gồm các loại:
CC - chế tạo bằng vật liệu siêu nhẹ
C1 - loại tròn không lõi, chiều dài bằng một lần đường kính quạt
C2 - loại tròn không lõi, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt
C1P - loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng một lần đường kính quạt
C2P - loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt

Liên hệ mua hàng: (028) 38627870

CC

  - chế tạo bằng vật liệu siêu nhẹ  

C1

  - loại tròn không lõi, chiều dài bằng một lần đường kính quạt

C2

  - loại tròn không lõi, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt   

C1P

  - loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng một lần đường kính quạt  

C2P

  - loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt  

C1..QS

  - loại tròn không lõi, chiều dài bằng một lần đường kính quạt có màng bọc chống thấm

C2..QS

  - loại tròn không lõi, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt có màng bọc chống thấm  

C1P..QS

  - loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng một lần đường kính quạt có màng bọc chống thấm  

C2P..QS

  - loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt có màng bọc chống thấm  


Các sản phẩm tiêu âm của Fantech đáp ứng theo tiêu chuẩn kiểm nghiệm của Anh BS4718:1971 "Methods of tests
for silencers for air distribution systems".

CC - Tiêu âm tròn không có lõi ở giữa
CC
Tiêu âm CC là loại có hiệu suất cao được chế tạo bằng vật liệu siêu nhẹ. Loại này được lắp nối trực tiếp hai phía với quạt nối ống gió để giảm tiếng ồn do quạt phát ra xung quanh.
Thông số của loại CC

Model

 

Đường kính

 

Chiều dài

 

dBA giảm

 

CC015M  

 

150  

 

500  

 

14

 

CC020H  

 

200  

 

1000  

 

14

 

CC020M  

 

200  

 

500  

 

12

 

CC025H  

 

250  

 

1000  

 

12

 

CC025M  

 

250  

 

500  

 

8

 

CC030H  

 

300  

 

1500  

 

13

 

CC030M  

 

300  

 

1000  

 

10

 

CC031H  

 

315  

 

1500  

 

13

 

CC031M  

 

315  

 

1000  

 

10

 

CC035H  

 

350  

 

1500  

 

12

 

CC035M  

 

350  

 

1000  

 

9

 

CC040H  

 

400  

 

1500  

 

11

 

CC040M  

 

400  

 

1000  

 

7

 


C1 - Tiêu âm tròn không có lõi ở giữa
C1 là loại tiêu âm tròn có chiều dài bằng một lần đường kính quạt. Loài này thường lắp trực tiếp cho quạt hướng trục nối ống gió.
Thông số của loại C1

Model

 

Đường kính

 

Chiều dài

 

dBA giảm

 

C1-031  

 

315  

 

300  

 

6

 

C1-035  

 

350  

 

300  

 

6

 

C1-040  

 

400  

 

600  

 

6

 

C1-045  

 

450  

 

600  

 

6

 

C1-050  

 

500  

 

600  

 

7

 

C1-056  

 

560  

 

600  

 

7

 

C1-063  

 

630  

 

600  

 

7

 

C1-071  

 

710  

 

900  

 

7

 

C1-080  

 

800  

 

900  

 

7

 

C1-090  

 

900  

 

1150  

 

7

 

C1-100  

 

1000  

 

1150  

 

7

 

C1-125  

 

1250  

 

1150  

 

7

 

C1-140  

 

1400  

 

1150  

 

6

 

C1-153  

 

1530  

 

1500  

 

6

 

C1-160  

 

1600  

 

1800  

 

6

 

C1-180  

 

1800  

 

1800  

 

5

 

C1-200  

 

2000  

 

1800  

 

5

 


C2 - Tiêu âm tròn không có lõi ở giữa
C2
C2 là loại tiêu âm tròn có chiều dài bằng hai lần đường kính quạt. Loài này thường lắp trực tiếp cho quạt hướng trục nối ống gió.
Thông số của loại C2

Model

 

Đường kính

 

Chiều dài

 

dBA giảm

 

C2-031  

 

315  

 

600  

 

11  

 

C2-035  

 

350  

 

600  

 

11  

 

C2-040  

 

400  

 

900  

 

12  

 

C2-045  

 

450  

 

900  

 

12  

 

C2-050  

 

500  

 

1150  

 

12  

 

C2-056  

 

560  

 

1150  

 

13  

 

C2-063  

 

630  

 

1150  

 

13  

 

C2-071  

 

710  

 

1500  

 

13  

 

C2-080  

 

800  

 

1500  

 

13  

 

C2-090  

 

900  

 

1800  

 

12  

 

C2-100  

 

1000  

 

1800  

 

12  

 

C2-125  

 

1250  

 

2400  

 

12  

 

C2-140  

 

1400  

 

2400  

 

11  

 

C2-153  

 

1530  

 

3000  

 

11  

 

C2-160  

 

1600  

 

3600  

 

11  

 

C2-180  

 

1800  

 

3600  

 

10  

 

C2-200  

 

2000  

 

3600  

 

10  

 


C1P - Tiêu âm tròn có lõi hình trụ ở giữa
C1P
C1P là loại tiêu âm tròn có lõi hình trụ ở giữa nhằm gia tăng tính giảm âm có chiều dài bằng một lần đường kính quạt. Loài này thường lắp trực tiếp cho quạt hướng trục nối ống gió.
Thông số của loại C1P

Model

 

Đường kính

 

Chiều dài

 

dBA giảm

 

C1P-031  

 

315  

 

300  

 

11  

 

C1P-035  

 

350  

 

300  

 

11  

 

C1P-040  

 

400  

 

600  

 

11  

 

C1P-045  

 

450  

 

600  

 

12  

 

C1P-050  

 

500  

 

600  

 

12  

 

C1P-056  

 

560  

 

600  

 

12  

 

C1P-063  

 

630  

 

600  

 

12  

 

C1P-071  

 

710  

 

900  

 

12  

 

C1P-080  

 

800  

 

900  

 

12  

 

C1P-090  

 

900  

 

1150  

 

12  

 

C1P-100  

 

1000  

 

1150  

 

12  

 

C1P-125  

 

1250  

 

1150  

 

12  

 

C1P-140  

 

1400  

 

1150  

 

12  

 

C1P-153  

 

1530  

 

1500  

 

10  

 

C1P-160  

 

1600  

 

1800  

 

10  

 

C1P-180  

 

1800  

 

1800  

 

10  

 

C1P-200  

 

2000  

 

1800  

 

10  

 

C2P - Tiêu âm tròn có lõi hình trụ ở giữa
C2P
C2P là loại tiêu âm tròn có lõi hình trụ ở giữa nhằm gia tăng tính giảm âm có chiều dài bằng hai lần đường kính quạt. Loài này thường lắp trực tiếp cho quạt hướng trục nối ống gió.
Thông số của loại C2P

Model

 

Đường kính

 

Chiều dài

 

dBA giảm

C2P-031  

 

315  

 

600  

 

16  

C2P-035  

 

350  

 

600  

 

16  

C2P-040  

 

400  

 

900  

 

17  

C2P-045  

 

450  

 

900  

 

17  

C2P-050  

 

500  

 

1150  

 

17  

C2P-056  

 

560  

 

1150  

 

17  

C2P-063  

 

630  

 

1150  

 

19  

C2P-071  

 

710  

 

1500  

 

19  

C2P-080  

 

800  

 

1500  

 

19  

C2P-090  

 

900  

 

1800  

 

19  

C2P-100  

 

1000  

 

1800  

 

19  

C2P-125  

 

1250  

 

2400  

 

19  

C2P-140  

 

1400  

 

2400  

 

19  

C2P-153  

 

1530  

 

3000  

 

20  

C2P-160  

 

1600  

 

3600  

 

20  

C2P-180  

 

1800  

 

3600  

 

20  

C2P-200  

 

2000  

 

3600  

 

20  


C1..QS - Loại tròn không có màng bọc chống thấmC1..QS


C1.. QS (còn gọi Q-seal) có chiều dài bằng một lần đường kính quạt. Loại này có bọc màng ngăn chống thấm cách ly giữa lớp tiêu âm và luồng khí nhằm ngăn chặn các loại dầu mỡ nhiễm bẩn trong luồng khí xâm nhập vào lớp cách âm. Lớp chống thâm này cũng làm giảm đi phần nào tính suy giảm của bộ tiêu âm. Ứng dụng
+ Phòng sạch
+ Phòng mổ
+ Hút khí thải bếp ăn
+ Môi trường ẩm ướt, nơi không sử dụng được tiêu âm thông thường
+ Nơi người lao động nhạy cảm tiếp xúc với bông sợi...
Thông số của loại C1..QS

Model

 

Đường kính

 

Chiều dài

 

dBA giảm

 

C1-031QS  

 

315  

 

300  

 

4  

 

C1-035QS  

 

350  

 

300  

 

4  

 

C1-040QS  

 

400  

 

600  

 

4  

 

C1-045QS  

 

450  

 

600  

 

4  

 

C1-050QS  

 

500  

 

600  

 

4  

 

C1-056QS  

 

560  

 

600  

 

4  

 

C1-063QS  

 

630  

 

600  

 

4  

 

C1-071QS  

 

710  

 

900  

 

4  

 

C1-080QS  

 

800  

 

900  

 

4  

 

C1-090QS  

 

900  

 

1150  

 

4  

 

C1-100QS  

 

1000  

 

1150  

 

4  

 

C1-125QS  

 

1250  

 

1150  

 

4  

 

C1-140QS  

 

1400  

 

1150  

 

3  

 

C1-153QS  

 

1530  

 

1500  

 

4  

 

C1-160QS  

 

1600  

 

1800  

 

4  

 

C1-180QS  

 

1800  

 

1800  

 

3  

 

C1-200QS  

 

2000  

 

1800  

 

3  

 


C2..QS - Loại tròn không có màng bọc chống thấmC2..QSC2.. QS (còn gọi Q-seal) có chiều dài bằng hai lần đường kính quạt. Loại này có bọc màng ngăn chống thấm cách ly giữa lớp tiêu âm và luồng khí nhằm ngăn chặn các loại dầu mỡ nhiễm bẩn trong luồng khí xâm nhập vào lớp cách âm. Lớp chống thâm này cũng làm giảm đi phần nào tính suy giảm của bộ tiêu âm. Ứng dụng
+ Phòng sạch
+ Phòng mổ
+ Hút khí thải bếp ăn
+ Môi trường ẩm ướt, nơi không sử dụng được tiêu âm thông thường
+ Nơi người lao động nhạy cảm tiếp xúc với bông sợi...
Thông số của loại C2..QS

Model

 

Đường kính

 

Chiều dài

 

dBA giảm

C2-031QS  

 

315  

 

600  

 

9  

C2-035QS  

 

350  

 

600  

 

9  

C2-040QS  

 

400  

 

900  

 

9  

C2-045QS  

 

450  

 

900  

 

10  

C2-050QS  

 

500  

 

1150  

 

10  

C2-056QS  

 

560  

 

1150  

 

10  

C2-063QS  

 

630  

 

1150  

 

10  

C2-071QS  

 

710  

 

1500  

 

11  

C2-080QS  

 

800  

 

1500  

 

11  

C2-090QS  

 

900  

 

1800  

 

9  

C2-100QS  

 

1000  

 

1800  

 

9  

C2-125QS  

 

1250  

 

2400  

 

9  

C2-140QS  

 

1400  

 

2400  

 

9  

C2-153QS  

 

1530  

 

3000  

 

8  

C2-160QS  

 

1600  

 

3600  

 

8  

C2-180QS  

 

1800  

 

3600  

 

8  

C2-200QS  

 

2000  

 

3600  

 

8  


C1P..QS - Loại tròn có lõi hình trụ ở giữa
C1P..QS
C1P.. QS (còn gọi Q-seal) có chiều dài bằng một lần đường kính quạt. Tương tư, loại này có bọc màng ngăn chống thấm cách ly giữa lớp tiêu âm và luồng khí nhằm ngăn chặn các loại dầu mỡ nhiễm bẩn trong luồng khí xâm nhập vào lớp cách âm. Lớp chống thâm này cũng làm giảm đi phần nào tính suy giảm của bộ tiêu âm. Ứng dụng
+ Phòng sạch
+ Phòng mổ
+ Hút khí thải bếp ăn
+ Môi trường ẩm ướt, nơi không sử dụng được tiêu âm thông thường
+ Nơi người lao động nhạy cảm tiếp xúc với bông sợi...
Thông số C1P..QS

Model

 

Đường kính

 

Dài

 

dBA giảm

 

C1P-031QS  

 

315  

 

300  

 

9  

 

C1P-035QS  

 

350  

 

300  

 

9  

 

C1P-040QS  

 

400  

 

600  

 

9  

 

C1P-045QS  

 

450  

 

600  

 

9  

 

C1P-050QS  

 

500  

 

600  

 

9  

 

C1P-056QS  

 

560  

 

600  

 

9  

 

C1P-063QS  

 

630  

 

600  

 

10  

 

C1P-071QS  

 

710  

 

900  

 

10  

 

C1P-080QS  

 

800  

 

900  

 

10  

 

C1P-090QS  

 

900  

 

1150  

 

10  

 

C1P-100QS  

 

1000  

 

1150  

 

9  

 

C1P-125QS  

 

1250  

 

1150  

 

9  

 

C1P-140QS  

 

1400  

 

1150  

 

9  

 

C1P-153QS  

 

1530  

 

1500  

 

8  

 

C1P-160QS  

 

1600  

 

1800  

 

8  

 

C1P-180QS  

 

1800  

 

1800  

 

8  

 

C1P-200QS  

 

2000  

 

1800  

 

8  

 


Thông số C2P..QS

 

Model

 

Đường kính

 

Dài

 

dBA giảm

 

C2P-031QS  

 

315  

 

600  

 

14  

 

C2P-035QS  

 

350  

 

600  

 

14  

 

C2P-040QS  

 

400  

 

900  

 

14  

 

C2P-045QS  

 

450  

 

900  

 

14  

 

C2P-050QS  

 

500  

 

1150  

 

15  

 

C2P-056QS  

 

560  

 

1150  

 

15  

 

C2P-063QS  

 

630  

 

1150  

 

16  

 

C2P-071QS  

 

710  

 

1500  

 

16  

 

C2P-080QS  

 

800  

 

1500  

 

16  

 

C2P-090QS  

 

900  

 

1800  

 

16  

 

C2P-100QS  

 

1000  

 

1800  

 

16  

 

C2P-125QS  

 

1250  

 

2400  

 

16  

 

C2P-140QS  

 

1400  

 

2400  

 

16  

 

C2P-153QS  

 

1530  

 

3000  

 

16  

 

C2P-160QS  

 

1600  

 

3600  

 

16  

 

C2P-180QS  

 

1800  

 

3600  

 

16  

 

C2P-200QS  

 

2000  

 

3600  

 

16  

 


Thông số tổn thất áp suất của thiết bị được tra cứu trong phần mềm Fantech.
Liên lạc với kỹ sư của đại lý Fantech để được hỗ trợ thêm.